Bảng giá xe ba bánh Sóc Trăng

Xe ba bánh Hoàng Phúc – tỉnh Sóc Trăng giao hàng tận nơi toàn quốc

Xe ba gác chở hàng Sóc Trăng là loại xe gì?

Bảng giá xe ba bánh Sóc Trăng

Chúng ta rất dễ dàng bắt gặp các loại xe ba bánh trên đường phố Việt Nam bởi nó là loại xe rất thông dụng chuyên chở hàng hoá. Xe ba gác hay còn gọi là xe lôi chở hàng chỉ có duy nhất 3 bánh xe. Nó có khá nhiều ưu điểm như: kích thước nhỏ gọn nên có thể di chuyển thuận tiện ở nhiều tuyến đường của những thành phố lớn. Đồng thời có thể len lỏi vào những con hẻm, ngõ ngách nhỏ hẹp mà những phương tiện khác không tiếp cận được.

Những lý do khách hàng nên lựa chọn xe ba gác Sóc Trăng

  • Giá xe ba gác thấp hơn so với nhiều phương tiện vận tải. Với giá tiền chỉ bằng 1 chiếc xe máy số thì bất cứ ai cũng có thể sở hữu cho mình một chiếc xe ba bánh hiện đại.
  • Xe ba gác thoải mái lưu thông trong nội thành và không hạn chế giờ. Trong khi các loại xe tải bị cấm di chuyển trên 1 số cung đường và số giờ nhất định thì với xe ba gác bạn không cần lo lắng điều này.
  • Xe ba gác di chuyển khá linh hoạt nhờ kích thước nhỏ gọn, có thể đi vào những con phố, ngõ nhỏ chật hẹp.
  • Được trang bị ben thủy lực, có loại xe có cẩu nên hỗ trợ khuân vác, xếp, dỡ đồ đạc, hàng hóa dễ dàng hơn.

Một số lưu ý khi lựa chọn xe ba gác Sóc Trăng cần phải nắm được

Dưới đây là một số lưu ý trước khi tìm hiểu giá xe ba gác chở hàng

Tìm hiểu thật kỹ về hãng xe và đặc điểm của xe Sóc Trăng

Trước khi tìm hiểu về giá xe ba gác bao nhiêu thì trước tiên bạn nên tìm hiểu một số thông tin cơ bản về hãng xe và đặc điểm hình thức của các dòng xe. Vì mỗi loại xe sẽ phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng của từng người. Trên thị trường xe ba gác hiện nay, sản phẩm rất đa dạng với nhiều thương hiệu khác nhau. Tuy nhiên chỉ có 1 số thương hiệu được khuyến khích sử dụng vì chất lượng cũng như giá cả.

Giá xe ba gác, xe ba bánh Sóc Trăng chở hàng trên thị trường hiện nay bao nhiêu tiền?

Cùng tìm hiểu giá xe ba gác chở hàng trên thị trường hiện nay dao động như thế nào nhé.

Sự đa dạng về giá xe ba gác Sóc Trăng

Hiện nay trên thị trường, ta có thể thấy có rất nhiều mức giá khác nhau về các dòng xe ba bánh chở hàng. Tuy nhiên, nó có sự chênh lệch đáng kể về giá xe ba gác. Vì thế, đứng trước sự chênh lệch đáng ngờ này, người tiêu dùng nên đặt dấu hỏi để tránh mua phải xe kém chất lượng, xe độ lại, xe tự chế với các linh kiện rẻ tiền không đảm bảo nhé.

Lý giải tại sao có sự chênh lệch về giá đến như vậy?

Vậy tại sao lại có sự chênh lệch về giá xe ba bánh Sóc Trăng như vậy? Sau đây là câu trả lời cho thắc mắc này chênh lệch giá này một cách khách quan nhất.

Phụ tùng xe ba bánh khác nhau

Sở dĩ, các loại xe giá rẻ sẽ có động cơ và phụ tùng rẻ tiền không chính hãng. Đây là những linh kiện xếp vào loại 2 hoặc loại 3 vô cùng kém chất lượng và không đạt tiêu chuẩn chất lượng thẩm định xe. Sau một thời gian sử dụng, xe sẽ phải sửa chữa liên tục vì linh kiện hỏng hóc.

Từ bộ phận gầm xe, thùng chở hàng, khung sườn xe đều làm từ thép mỏng vì vậy không bền và không chịu được lực tốt. Đặc biệt là phần thùng xe không được sơn nhúng điện ly (như các loại xe chính hãng), nên khi có va đập thì dễ trầy xước. Gây ra cảm giác xe cũ kỹ chỉ sau một thời gian ngắn sử dụng nên cực kỳ mất thẩm mỹ.

Cửa xe cũng được thiết kế thiếu chắc chắn và kém an toàn. Chốt cài không chắc nên khi vận hành đặc biệt là các cung đường nhiều ổ gà gập ghềnh sẽ rất dễ bị bung then cài. Gây nguy hiểm cho người lái và cả người đi đường.

Báo giá chi tiết một số dòng xe ba gác, xe lôi Sóc Trăng chở hàng hiện đại

Dưới đây là bảng giá xe ba gác chi tiết cho một số dòng xe hiện đại ngày nay. Lưu ý bảng giá này chỉ là bảng giá tham khảo, giá thực tế có thể phụ thuộc vào tuỳ từng showroom và địa chỉ lắp ráp.

Bảng giá xe ba gác thương hiệu T&T Fushida không ben Sóc Trăng

 xe ba gác thương hiệu T&T Fushida không ben
xe ba gác thương hiệu T&T Fushida không ben
  • Xe ba bánh thương hiệu Trung Quốc Fushida loại không ben, phân khối 125cc, kích thước thùng 1.3×1.8×0.5m, tải trọng 1.5 – 2 tấn có giá khoảng từ 27.900.000đ đến 29.500.000đ
  • Xe ba bánh thương hiệu Trung Quốc Fushida loại không ben, phân khối 175cc, kích thước thùng 1.3×1.8×0.5m, tải trọng 1.5 – 2 tấn có giá khoảng từ 30.900.000đ đến 32.500.000đ
  • Xe ba bánh thương hiệu Trung Quốc Fushida loại không ben, phân khối 200cc, kích thước thùng 1.3×1.8×0.5m, tải trọng 2 – 2.5 tấn. Có giá khoảng từ 30.900.000đ đến 32.000.000đ
  • Xe ba bánh thương hiệu Trung Quốc Fushida loại không ben, phân khối 250cc, kích thước thùng 1,3×1,8×0,5m, tải trọng 2.5 – 3 tấn. Có giá khoảng từ 30.900.000đ đến 32.000.000đ

Bảng giá xe ba bánh thương hiệu T&T Fushida có ben Sóc Trăng

xe ba bánh thương hiệu T&T Fushida có ben
xe ba bánh thương hiệu T&T Fushida có ben
  • Xe ba bánh thương hiệu Fushida loại có ben, phân khối 125cc, kích thước thùng 1.3×1.8×0.5m, tải trọng 1.5 đến 2 tấn. Có giá khoảng từ 33.500.000đ đến 35.000.000đ
  • Xe ba bánh thương hiệu Fushida loại có ben, phân khối 175cc, kích thước thùng 1.3×1.8×0.5m, tải trọng 1.5 đến 2 tấn. Có giá khoảng từ 36.500.000đ đến 38.000.000đ
  • Xe ba bánh thương hiệu Fushida loại có ben, phân khối 200cc, kích thước thùng 1.3×1.8×0.5m, tải trọng 1.5 đến 2 tấn. Có giá khoảng từ 37.500.000đ đến 39.000.000đ
  • Xe ba bánh thương hiệu Fushida loại có ben, phân khối 250cc, kích thước thùng 1.3×1.8×0.5m, tải trọng 1.5 đến 2 tấn. Có giá khoảng từ 38.900.000đ đến 40.500.000đ

Bảng giá xe ba bánh Sóc Trăng máy dầu kubota không ben Sóc Trăng

  • Xe ba bánh máy dầu Kubota loại không ben, 18 mã lực. Có giá khoảng từ 59.500.000đ đến 61.000.000đ
  • Xe ba bánh máy dầu Kubota loại không ben, 20 mã lực. Có giá khoảng từ 61.500.000đ đến 63.000.000đ
  • Xe ba bánh máy dầu Kubota loại không ben, 24 mã lực. Có giá khoảng từ 63.500.000đ đến 65.000.000đ

Bảng báo giá xe ba bánh máy dầu kubota loại có ben Sóc Trăng

xe ba bánh Sóc Trăng máy dầu kubota

  • Xe ba bánh máy dầu Kubota loại có ben, 18 mã lực. Có giá khoảng từ 61.900.000đ đến 63.500.000đ
  • Xe ba bánh máy dầu Kubota loại có ben, 20 mã lực. Có giá khoảng từ 63.900.000đ đến 65.500.000đ
  • Xe ba bánh máy dầu Kubota loại có ben, 24 mã lực. Có giá khoảng từ 65.900.000đ đến 67.500.000đ

Bảng báo giá xe ba bánh loại có gắn cẩu

Lời kết

Trên đây là những thông tin cơ bản nhất về giá xe ba gác hiện nay trên thị trường. Hy vọng những thông tin trên đây có thể giúp bạn có lựa chọn phù hợp cho mình. Nếu có bất kỳ nhu cầu nào về xe bác gác, hãy liên hệ ngay với xe ba gác Hoàng Phúc để được chúng tôi tư vấn trực tiếp nhé.

Bảng giá xe ba bánh Sóc Trăng

Bảng giá xe ba bánh

Danh sách 64 địa điểm mua bán xe ba bánh các tỉnh thành Việt Nam và mã vùng Điện thoại

TT

Tỉnh/Thành phố

Mã vùng

1

An Giang

(84-76)

2

Bà Rịa-Vũng Tàu

(84-64)

3

Bạc Liêu

(84-781)

4

Bắc Kạn

(84-281)

5

Bắc Giang

(84-240)

6

Bắc Ninh

(84-241)

7

Bến Tre

(84-75)

8

Bình Dương

(84-65)

9

Bình Định

(84-56)

10

Bình Phước

(84-65)

11

Bình Thuận

(84-62)

12

Cà Mau

(84-780)

13

Cao Bằng

(84-26)

14

Cần Thơ (TP)

(84-71)

15

Đà Nẵng (TP)

(84-511)

16

Đắk Lắk

(84-50)

17

Đắk Nông

(84-50)

18

Điện Biên

(84-23)

19

Đồng Nai

(84-61)

20

Đồng Tháp

(84-67)

21

Gia Lai

(84-59)

22

Hà Giang

(84-19)

23

Hà Nam

(84-351)

24

Hà Nội (TP)

(84-4)

25

Hà Tây

(84-34)

26

Hà Tĩnh

(84-39)

27

Hải Dương

(84-32)

28

Hải Phòng (TP)

(84-31)

29

Hòa Bình

(84-18)

30

Hồ Chí Minh (TP)

(84-8)

31

Hậu Giang

(84-71)

32

Hưng Yên

(84-321)

33

Khánh Hòa

(84-58)

34

Kiên Giang

(84-77)

35

Kon Tum

(84-60)

36

Lai Châu

(84-23)

37

Lào Cai

(84-20)

38

Lạng Sơn

(84-25)

39

Lâm Đồng

(84-63)

40

Long An

(84-72)

41

Nam Định

(84-35)

42

Nghệ An

(84-38)

43

Ninh Bình

(84-30)

44

Ninh Thuận

(84-68)

45

Phú Thọ

(84-210)

46

Phú Yên

(84-57)

47

Quảng Bình

(84-52)

48

Quảng Nam

(84-510)

49

Quảng Ngãi

(84-55)

50

Quảng Ninh

(84-33)

51

Quảng Trị

(84-53)

52

Sóc Trăng

(84-79)

53

Sơn La

(84-22)

54

Tây Ninh

(84-66)

55

Thái Bình

(84-36)

56

Thái Nguyên

(84-280)

57

Thanh Hóa

(84-37)

58

Thừa Thiên – Huế

(84-54)

59

Tiền Giang

(84-73)

60

Trà Vinh

(84-74)

61

Tuyên Quang

(84-27)

62

Vĩnh Long

(84-70)

63

Vĩnh Phúc

(84-21)

64

Yên Bái

(84-29)